In bài này

Chân, đùi, nhượng chân, bàn chân

Chai chân (tạo mắt cá tro ng lòng bàn chân)

1.  Day ấn H.26, 51.

2.  Day dò tại chỗ.

3.  Hơ phản chiếu bên chân đối xứ ng.  Hơ vài lần trong ngày, chai chân sẽ hết.

Đau mông hay đau thần kinh t ọa

1.  Day ấn H.41, 210, 5, 253, 3, 51.

2.  Day ấn H.1, 45, 43, 74, 64, 5, 253, 210, 14, 15, 16, 0.

3.  Day ấn H.87, 210, 5, 143, 174.

4.  Gạch, hơ, l ăn đồ hình chân trên trán.

5.  Cào đầu theo đồ hình chân trên da đầu.

Đau khớp háng

1.  Day ấn H.64, 74, 210.

2.  Gạch viền mũi (cánh mũi) nhiều lần.

Đau khớp gối

1.  Day ấn H.17, 38, 197, 300, 45, 0.

2.  Day ấn H.17, 38, 9, 96.

3.  Day ấn H.129, 100, 156, 39.

4.  Hơ cùi chỏ.

Đau kheo (nh ượng) chân

1.  Day ấn H.29, 222.

2.  Hơ kheo tay.

Đau cổ chân

1.  Day ấn H.347, 127.

2.  Hơ và gõ cổ tay.

Đau gót chân (hoặ c gai gót chân)

1.  Day ấn H.461, 127, 107.

2.  Day ấn H.9, 63, 127, 156.

3.  Hơ gót chân đối xứng.

4.  Day dò tại chỗ (trực tiếp nơ i đau).

Mồ hôi chân

Xin xem phần mồ hôi tay.

Nhức chân và lưng dưới

1.  Hơ kẽ mu bàn chân.

2.  Day ấn H.39, 43, 45, 300, 1, 17, 85, 51.

Nứt chân (tổ đỉa)

1.  Day ấn H.26, 61, 50, 38, 156.

2.  Hơ và lăn những chỗ nứ t.

U đầu xương các ngón chân

1.  Day ấn H.103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87. Sau đó hơ và lăn tại chỗ đau nhiều lần sẽ khỏi.

Thoát vị bẹn (hernie)

1.  Day ấn H.132.

2.  Day ấn H.342, 19, 38, 9, 143, 104, 105, 561, 98.

Vọp bẻ (chuột rút)

1.  Day ấn H.34, 6, 127, 19, 61.

2.  Day ấn H.34, 310, 197, 341.

3.  Lăn bắp tay bằng cây cầu gai đôi.

4.  Lăn và hơ th eo đồ hình phản chiếu chân trên mặt và da đầu.

5.  Cào theo đồ hình phản chiếu chân trên da đầu.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com  
In bài này

Bụng

Đau bụng

1.  Hơ rốn và lăn quanh miệng độ vài phút.

2.  Dùng cây cầu gai đôi nhỏ lăn lòng 2 bàn tay.  Vài phút sau hết đau bụng.

3.  Hơ ngải cứu vào hai lòng bàn chân độ 10 phút.

4.  Nếu cứng cơ thành bụng, day ấn thêm H.61, 28, 3.

Đau bụng (do tiêu chảy)

1.  Day ấn H.365, 22, 127, 19, 50, 1, 37, 61, 0.

2.  Day ấn và hơ H.87, 22, 127, 132.

3.  Day ấn và hơ H.127, 63, 38, 113, 37, 143, 41, 50, 233, 300+.

4.  Day ấn và hơ H.127, 22, 365 vài phút.

5.  Hơ hai bàn chân độ 10 phút.

6.  Vuốt quanh môi từ trái sang phải nhiều lần.

7.  Nếu bị tiêu chảy do l ạnh (hàn thấp) thì day ấn và hơ H.365, 22, 127 vài phút.

8.  Nếu tiêu chảy do nóng (nhiệt thấp) thì day ấn và hơ H.26, 3, 143, 365.

9.  Có thể dùng toa tắc nghệ với l ượng nghệ nhiều hơn tắc (quất) ở bệnh tiêu chảy do hàn, và ngượ c lại tắc nhiều hơn ngh ệ ở bệnh tiêu chảy do nhiệt.

Đau bụng (do trùn lãi)

1.  Day ấn H.19, 127, 39, 3, 38, 63, 41.

Đau bụng (do kiết lỵ )

1.  Day ấn H.26, 61, 3, 143, 38.

2.  Giã một nắm bồ ngót lấy nước cốt uống hoặc bột sắn dây.

Đau bụng kinh

1.  Day ấn H.127

2.  Day ấn H.1, 63, 50, 7, 127.

3.  Day ấn H.63, 19, 50, 127.

4.  Vuốt môi trên độ vài phút.

5.  Day ấn H.127, 156.

6.  Day ấn H.63, 7, 19.

Đau bụng sau khi tắm

1.  Day ấn H.0, 17. 

Đầy hơi

1.  Lăn lòng bàn tay bằng quả c ầu gai hay cây cầu gai đôi một lúc, hết đầy hơi. 

Sình bụng (ăn không tiêu)

1.  Day ấn H.19.

2.  Lăn bờ môi trên một lúc (trung tiện nhi ều, hết sình bụng).

3.  Hơ rốn và quanh vùng rốn.

In bài này

Lưng, mông, cột sống lưng

LƯNG/MÔNG

Đau cơ lưng

1.  Day ấn H.423, 99, 467.

Đau ngang th ắt l ưng

1.  Hơ lăn sống mũi t ừ H.1 đến H.8.

2.  Lăn hai gờ mày.

3.  Day ấn H.1, 189, 8, 106, 103.

4.  Hơ sống tai (khoảng 1/3) bên trái.

Đau lư ng vùng thận

1.  Day ấn H.0, 300, 15, 38, 17.

2.  Day ấn H.45, 173.

3.  Day ấn H.210, 300, 560.  Sau đó hơ trướ c tai vùng H.138 và tại điểm đau.

Không cúi được

1.  Day ấn H.275+.

Không ngửa được

1.  Day ấn H.175 hay H.127.

Mông đau (đau thần kinh tọa)

1.  Day ấn H.41,  210, 5, 253, 3, 51.

2.  Day ấn H.1, 45, 43, 74, 64, 5, 253, 210, 14, 15, 16, 0.

3.  Day ấn H.87, 210, 5, 143, 174.

4.  Gạch, hơ, l ăn trên trán theo đồ hình số 2.

5.  Cào đầu theo đồ hình số 11.

6.  Day ấn H.1, 19, 5, 219, 421, 143, 3, 43.

7.  Day ấn H.210, 197, 34.

8.  Dùng cầu gai đôi nhỏ lăn trên trán theo đồ hình 2 (đồ hình phản chiếu ngo ại vi cơ thể trên vỏ não).

9.  Dùng cây cào cào trên da đầu theo đồ hình số 11 (đồ hình dư ơng) phản chiếu phần ngoại vi c ơ thể trên da đầu (đau bên trái cào bên phải và ngược lại).

CỘT SỐNG LƯNG

Cụp cột sông

1.  Day ấn H.19 và hai bên sát liền 19.

2.  Day ấn H.19, 64, 63.

3.  Day ấn H.45, 45, 300.

Đau cột sống cổ

1.  Day ấn H.26, 8, 1.

Đau cột  sống

1.  Hơ và lăn vùng H.342, 348 (trên trán).

2.  Hơ và lăn dọc sống mũi.

3.  Hơ đốt sống cùng vùng H.143, 19.

4.  Hơ và lăn mặt ngoài đốt giữa ngón tay giữa (bàn tay trái).

Đau cột sống cùng cụt

1.  Day ấn H.23, 143, 19.

Đau đốt xương cùng (ngồi không được)

1.  Gõ nhẹ H.53 đến H.19

2.  Day ấn H.63, 19.

Gai cột sống

1.  Hơ và lăn sinh huyệt ở mặt, sau đó lăn trực tiếp nơi có gai ở lư ng.  Lấy búa cao su to đập vào chỗ đau, mau hết hơn lăn.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com  
In bài này

Ngực, vú

 Khó thở

1.  Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh H.120, 37, 3).

2.  Vạch rãnh Nhân trung (vùng H.19, 63, 53 vài phút).

 Khó thở (do tứ c ngực)

1.  Hơ lòng bàn tay và day ấn H.0, 28.

 Khó thở (do nóng ngự c)

1.  Day ấn H.34, 290, 156, 3.

 Khó thở (do thiểu năng vành)

1.  Hơ từ H.0 đến H.61.

 Khó thở (do rố i loạn tâm thất-tim đ ập nhanh, mạ nh)

1.  Hơ H.26, 113, 235.

2.  Hơ gan bàn tay trái dư ới ngón út và ngón áp út.

3.  Vê đầu ngón tay giữa (bàn tay trái) m ột lúc.

 Khó thở (do nhói tim và thở g ấp)

1.  Ấn H.432-, 19, 60-.

2.  Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi.

Khó thở (do ng ộp thở muố n xỉu)

1.  Day ấn H.189, 61+, 127, 28+.

Khó thở (do m ệt tim)

1.  Day ấn H.189, 73.

2.  Day ấn H.312.

3.  Day ấn H.28.

Đau thần kinh liên sườn

1.  Day ấn H.41, 28, 60, 100, 0.

Thiếu sữ a

1.  Day ấn H.26, 73, 39, 3, 50.

2.  Day ấn H.73.

Ung thư 

1.  Day ấn bộ “tiêu u bướu”: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 73.

 Khó thở

1.  Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh H.120, 37, 3).

2.  Vạch rãnh Nhân trung (vùng H.19, 63, 53 vài phút).

 Khó thở (do tứ c ngực)

1.  Hơ lòng bàn tay và day ấn H.0, 28.

 Khó thở (do nóng ngự c)

1.  Day ấn H.34, 290, 156, 3.

 Khó thở (do thiểu năng vành)

1.  Hơ từ H.0 đến H.61.

 Khó thở (do rố i loạn tâm thất-tim đ ập nhanh, mạ nh)

1.  Hơ H.26, 113, 235.

2.  Hơ gan bàn tay trái dư ới ngón út và ngón áp út.

3.  Vê đầu ngón tay giữa (bàn tay trái) m ột lúc.

 Khó thở (do nhói tim và thở g ấp)

1.  Ấn H.432-, 19, 60-.

2.  Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi.

Khó thở (do ng ộp thở muố n xỉu)

1.  Day ấn H.189, 61+, 127, 28+.

Khó thở (do m ệt tim)

1.  Day ấn H.189, 73.

2.  Day ấn H.312.

3.  Day ấn H.28.

Đau thần kinh liên sườn

1.  Day ấn H.41, 28, 60, 100, 0.

Thiếu sữ a

1.  Day ấn H.26, 73, 39, 3, 50.

2.  Day ấn H.73.

Ung thư 

1.  Day ấn bộ “tiêu u bướu”: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 73.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com  
In bài này

Cổ, gáy, vai

CỔ

 Cứng mỏi cổ gáy

1.  Day ấn H.16, 61, 287.

2.  Day ấn H.65, 8, 290, 127, 87.

3.  Day ấn H.188, 477, 34, 97, 98, 99, 100.

4.  Ấn, hơ, lăn H.8, 20, 12, 65.

5.  Hơ vùng thái d ương.

6.  Bôi kem deep heat vào H.7.

7.  Gạch mí tóc trán sau đó hơ.

8.  Gạch vùng H.156.

9.  Hơ , gõ H.240 hoặc H.195.

10.Hơ , lăn vùng Ấn đư ờng và Sơn căn.

11.Day ấn vùng H.422.

12.Lăn đầu gờ mày.

13.Hơ lăn vùng cổ tay ngoài, hoặc xoa dầu cù là rồi vuốt mạnh nhiều l ần vùng cổ tay trái (dưới ngón tay cái) độ vài phút.

14.Hơ khoảng giữa ngón tay giữa và ngón tay trỏ (bàn tay trái).

 Ngứa cổ

1.  Ngoáy lỗ tai bằng d ầu khuynh diệp.

 Vẹo cổ

1.  Day ấn H.106, 108.

2.  Hơ , gõ 240.

3.  Day ấn H.64, 29, 156.

4.  Gạch và hơ hai gân gót chân.

 Bả vai đau

1.  Lăn vùng H.332, 360, 16.

2.  Lăn vùng 73 xéo lên 330.

3.  Day ấn H.477, 97, 99, 98, 106, 34.

4.  Nếu đau khớ p vai

a.  Day ấn H.26, 88, 65, 278. b.  Day ấn H.26, 19, 97, 564. c.  Vạch viền mũi nhi ều lần.

5.  Gõ H.65.

 Khớp vai đau

1.  Day ấn H.26, 88, 65, 278.

2.  Day ấn H.26, 19, 97, 564.

3.  Lăn vùng phản chiếu vai đau, sau đó gõ H.65, 34.

 Viêm cơ vai và cánh tay trên

1.  Dò các sinh huyệt ở gờ mày và day ấn các huyệt 50,88.

 

TAY

  Tay run

1.  Day ấn và hơ H.45, 300, 127, 124, 100, 130, 131, 61, 180, 39, 0.

 Tay không giơ lên được

1.  Gõ vài chục cái vào H.65, 100.

2.  Gõ H.219.

3.  Day ấn H.278, 88, 50.

  Cánh tay đau

1.  Day ấn H.60, 97, 98, 99.

2.  Hơ và lăn gờ mày.

3.  Lăn sát chân tóc trán lăn xuống thái dương (đau bên nào lăn bên đó).

4.  Gõ H.559, 560.

5.  Day ấn H.98, 100, 217.

6.  Day ấn H.60, 97, 98, 99.

 Cánh tay và lưng trên nhức

1.  Hơ kẽ mu bàn tay.

 Cánh tay tê (hay bàn tay tê)

1.  Lăn vùng gờ mày (đồ hình phản chiếu cánh tay trên mặt) và day ấn H.0, 19, 130.

2.  Day ấn H.0, 19, 130.

3.  Vê quả cầu gai một lúc là hết.

4.  Hơ và lăn đồ hình phản chiếu bàn tay trên mặt (gờ mày,thái dương), sau đó lăn trực tiếp bàn tay tê.

 Khuỷu tay (cùi chỏ) đau

1.  Day ấn H.98, 28, 10, 191.

2.  Hơ khuỷu tay đối xứng ho ặc gõ H.98.

 Cổ tay đau

1.  Day ấn H.3, 100, 179, 180.

2.  Hơ và gõ H.100.

Bàn tay đau

1.  Day ấn H.460, 60, 45, 17, 300.

 Bàn tay lở loét

1.  Day ấn bộ “tiêu viêm”: 41, 143, 127, 19

2.  Day ấn H.26, 38, 61, 60, 41, 3.  Sau đó hơ tại chỗ.  Ngày làm nhiều lần.

 Mồ hôi tay (chân)

1.  Day ấn H.37, 127, 87, 50, 1.

2.  Day ấn H.103, 1, 19, 127, 36.

3.  Day ấn H.127, 156, 87, 60, 0.

4.  Day ấn H.50, 60, 61, 16, 0.

5.  Day ấn H.50, 51, 61, 16, 127, 0.

6.  Day ấn H.300, 103, 106, 73, 1, 290, 17.

 **Day ấn một trong những phác đồ trên, rồi hơ vùng phản chiếu tay (chân).

 Khô dịch các kh ớp tay (khi cử động các khớp kêu lóc cóc)

1.  Day ấn H.38 + bộ vị.

2.  Day ấn H.26, 61, 38 + bộ vị.

 Khớp ngón tay khó co duỗi

1.  Day ấn H.19, 50.

2.  Day ấn H.0, 19, 130.

3.  Hơ đầu xương các ngón tay rồi lăn nhiều lần.

 Viêm đầu xương các ngón tay

1.  Day ấn H.19, 460, 38, 17, 300.

2.  Day ấn H.19, 61, 460, 48, 0.

3.  Hơ và lăn các đầu xương ngón tay.

 U đầu xương các ngón tay (ngón chân)

1.  Day ấn H.103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87. Sau đó hơ và lăn tại chỗ nhiều lần sẽ khỏi.

 Lở phao móng tay

1.  Hơ ngón tay bên bàn tay đối xứ ng hoặc ngón chân cùng bên.

Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng
© 01/2014 - www.dienchanviet.com