Mặt
Chóng mặt (bình thường không đo huyết áp cao)
1. Day ấn H.61, 8, 63.
2. Day ấn H.8, 19, 63.
3. Day ấn H.63, 19, 127, 0.
4. Day ấn H.34, 290, 156, 70.
Hàm mặt đau cứng bên trái (dây thàn kinh số 5)
1. Day ấn H.156, 7, 61, 300, 94 (bên đau) và 3 (bên không đau).
2. Day ấn H.8, 12, 20, 196, 188, 73, 276, 14, 15, 275. Rồi hơ và lăn trực tiếp vùng đau.
3. Hơ mặt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) từ đầu ngoài đến giáp cổ tay.
4. Day ấn “dọng cừ ” H.34, 100, 555, 16, 277, 156, 61 (làm bên đối xứng với bên đau).
Mụn, nám
1. Day ấn H.60, 61, 3, 156, 38, 143.
2. Day ấn H.300, 0, 45, 61, 17, 3, 73.
3. Day ấn H.34, 26, 3, 28.
4. Day ấn H.45, 17, 51.
5. Day ấn H.17, 113, 38, 73, 103, 106, 138, 275, 63, 53, 19.
Viêm dây thần kinh sinh ba
1. Gõ và hơ H.103, 124, 34, 324+, 131+, 61, 5, 41, 235, 156, 0.
Xây xẩm mặt mày
Day ấn H.107, 63, 61, 60, 65, 19.
Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng© 01/2014 - www.dienchanviet.com