Lưng, mông, cột sống lưng
LƯNG/MÔNG
Đau cơ lưng
1. Day ấn H.423, 99, 467.
Đau ngang th ắt l ưng
1. Hơ lăn sống mũi t ừ H.1 đến H.8.
2. Lăn hai gờ mày.
3. Day ấn H.1, 189, 8, 106, 103.
4. Hơ sống tai (khoảng 1/3) bên trái.
Đau lư ng vùng thận
1. Day ấn H.0, 300, 15, 38, 17.
2. Day ấn H.45, 173.
3. Day ấn H.210, 300, 560. Sau đó hơ trướ c tai vùng H.138 và tại điểm đau.
Không cúi được
1. Day ấn H.275+.
Không ngửa được
1. Day ấn H.175 hay H.127.
Mông đau (đau thần kinh tọa)
1. Day ấn H.41, 210, 5, 253, 3, 51.
2. Day ấn H.1, 45, 43, 74, 64, 5, 253, 210, 14, 15, 16, 0.
3. Day ấn H.87, 210, 5, 143, 174.
4. Gạch, hơ, l ăn trên trán theo đồ hình số 2.
5. Cào đầu theo đồ hình số 11.
6. Day ấn H.1, 19, 5, 219, 421, 143, 3, 43.
7. Day ấn H.210, 197, 34.
8. Dùng cầu gai đôi nhỏ lăn trên trán theo đồ hình 2 (đồ hình phản chiếu ngo ại vi cơ thể trên vỏ não).
9. Dùng cây cào cào trên da đầu theo đồ hình số 11 (đồ hình dư ơng) phản chiếu phần ngoại vi c ơ thể trên da đầu (đau bên trái cào bên phải và ngược lại).
CỘT SỐNG LƯNG
Cụp cột sông
1. Day ấn H.19 và hai bên sát liền 19.
2. Day ấn H.19, 64, 63.
3. Day ấn H.45, 45, 300.
Đau cột sống cổ
1. Day ấn H.26, 8, 1.
Đau cột sống
1. Hơ và lăn vùng H.342, 348 (trên trán).
2. Hơ và lăn dọc sống mũi.
3. Hơ đốt sống cùng vùng H.143, 19.
4. Hơ và lăn mặt ngoài đốt giữa ngón tay giữa (bàn tay trái).
Đau cột sống cùng cụt
1. Day ấn H.23, 143, 19.
Đau đốt xương cùng (ngồi không được)
1. Gõ nhẹ H.53 đến H.19
2. Day ấn H.63, 19.
Gai cột sống
1. Hơ và lăn sinh huyệt ở mặt, sau đó lăn trực tiếp nơi có gai ở lư ng. Lấy búa cao su to đập vào chỗ đau, mau hết hơn lăn.
Chìa Khóa Vạn Năng - Trần Dũng Thắng© 01/2014 - www.dienchanviet.com