Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt của Diện Chẩn
Sách Thực hành Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp - GS.TSKH Bùi Quốc Châu - Phần 02
Hệ thống huyệt Diện Chẩn đạo trên vùng mặt do GS TSKH Bùi Quốc Châu tìm ra dựa trên việc trị liệu cho các bệnh nhân nghiện ma tuý tại trung tâm cai nghiện Bình Triệu. Từ ngày 26/3/1980 là ngày thầy Bùi Quốc Châu tìm ra và áp dụng thử nghiệm huyệt Diện Chẩn số 1, sau đó lần lượt các huyệt Diện Chẩn khác như huyệt Diện Chẩn số 5 tìm ra ngày 30/3/1980, huyệt Diện Chẩn sô 0 tìm ra ngày 7/4/1980 huyệt Diện Chẩn số 3 tìm ra ngày 13/4/1980.
Sau đó lần lượt dựa trên các nguyên lý phản chiếu, đồng ứng, thày đã tìm ra hơn 300 huyệt Diện Chẩn được đánh số từ 0 đến huyệt Diện Chẩn số 630 (Có một vài số không có huyệt Diện Chẩn). Hệ thống huyệt Diện Chẩn này là điểm đặc thù của phương pháp Diện Chẩn, chỉ tập trung trên vùng mặt (chính diện và bán diện) khác hẳn với hệ thống huyệt Diện Chẩn đạo theo Đông Y dựa theo hệ kinh lạc, rải rác toàn thân và chỉ hơn 100 huyệt Diện Chẩn với tên riêng bằng tiếng Hán Việt.
Vì Diện Chẩn có rất nhiều huyệt Diện Chẩn, có những huyệt Diện Chẩn dễ tìm, có huyệt Diện Chẩn khó tìm, có những huyệt Diện Chẩn chỉ có một, nhưng cũng có những huyệt Diện Chẩn có cả hai bên vùng mặt. Vì thế, khi sử dụng nên có bản đồ huyệt Diện Chẩn và Bảng tìm huyệt Diện Chẩn theo toạ độ.
Bảng tìm huyệt Diện Chẩn trên mặt
Hướng dẫn:
Bạn đọc cần có Bản đồ huyệt Diện Chẩn Diện Chẩn (Các huyệt Diện Chẩn thường dùng 2003) bên cạnh. Khi cần tìm huyệt Diện Chẩn , hãy căn cứ vào 3 điều :
Số huyệt Diện Chẩn : Từ huyệt Diện Chẩn số 1 – 630 ( có những số không có huyệt Diện Chẩn)
Tuyến ngang: Đánh số thứ tự La Mã từ tuyến I – tuyến XII
Tuyến dọc : Theo thứ tự ABC. Xuất phát từ tuyến O ngay chính giữa mặt đi ra hai bên từ vần A đến vần L ( 2 vần A – 2 vần L)
Lưu ý:
Có những huyệt Diện Chẩn nằm trên chính diện mặt và có những huyệt Diện Chẩn chỉ nhìn thấy ở hai bên
Các huyệt Diện Chẩn chính diện
huyệt Diện Chẩn số |
Tuyến ngang |
Tuyến Dọc |
MÔ TẢ |
|
1 |
VII |
O |
Chính giữa sống mũi |
|
3 |
VII-VIII |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, Ngay trên gò má . |
|
5 |
VIII |
D |
Trên 2 cánh mũi |
|
6 |
X-XI |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, hai bên cằm |
|
7 |
IX |
B |
Hai bên nhân trung |
|
8 |
V |
O |
Trên sống mũi – ngang 2 mắt |
|
12 |
V |
B |
Trên sống mũi – ngang huyệt Diện Chẩn 8 |
|
13 |
VI-VII |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngay giữa gò má |
|
17 |
IX |
E |
Hai bên mép |
|
18 |
V |
C |
|
|
19 |
VIII-IX |
O |
Điểm cao nhất của rãnh nhân trung |
|
20 |
V |
A |
Chính giữa sống mũi – hai bên huyệt Diện Chẩn số 8 |
|
21 |
VI-VII |
B |
Hai bên sống mũi |
|
22 |
XI-XII |
O |
Ngay chính giữa ụ cằm |
|
23 |
VII-VIII |
O |
Chính giữa chóp mũi |
|
26 |
IV |
O |
Chính giữa hai lông mày |
|
29 |
X |
E-G |
Hai bên mép môi |
|
31 |
VI-VII |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi Dưới hai mắt |
|
32 |
VIII |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi phải (có 1 huyệt Diện Chẩn) |
|
34 |
III-IV |
C-D |
Trên đầu 2 lông mày |
|
35 |
VIII-IX |
B |
Hai bên nhân trung sát lỗ mũi |
|
36 |
VIII-IX |
E-G |
Hai bên mép |
|
37 |
VIII |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi trái (có 1 huyệt Diện Chẩn) |
|
38 |
IX |
G |
Cuối 2 đường rãnh mép |
|
39 |
VIII-IX |
E-G |
Hai bên mép ngang cánh mũi |
|
40 |
VIII |
H |
Ngang huyệt Diện Chẩn 37 bên trái |
|
41 |
VIII-IX |
H |
Giữa má phía dưới bên phải |
|
43 |
VII-VIII |
O |
Trên sống mũi, dưới huyệt Diện Chẩn số 1 |
|
45 |
VII-VIII |
B |
Hai bên sống mũi ngang huyệt Diện Chẩn 43 |
|
47 |
VIII |
E |
Giữa đường rãnh mép phải |
|
48 |
VIII |
D-E |
Trên mép phải gần cánh mũi |
|
49 |
VIII-IX |
E-G |
Dưới đường rãnh mép phải |
|
50 |
VIII-IX |
G |
Bên má phải sát huyệt Diện Chẩn 49 |
|
51 |
XII |
D |
Bên phải ụ cằm |
|
52 |
VII-VIII |
D-E |
Sát đỉnh mép phải – trái là huyệt Diện Chẩn 58 |
|
53 |
IX-X |
O |
Phía dưới nhân trung, sát môi trên |
|
58 |
VII-VIII |
D-E |
Sát đỉnh mép trái –phải là huyệt Diện Chẩn 52 |
|
59 |
VI |
L |
Hai bên má, sát tai |
|
61 |
VII-VIII |
D |
Trên Đỉnh hai mép . |
|
63 |
IX |
O |
Chính giữa nhân trung |
|
64 |
VIII-IX |
D |
Điểm thấp nhất của cánh mũi |
|
65 |
IV |
C |
Góc trên lông mày |
|
68 |
VI |
M-N |
|
|
69 |
VI |
M |
|
|
70 |
VIII-IX |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngang cánh mũi trái |
|
71 |
VII-VIII |
D-E |
|
|
72 |
VIII-IX |
L |
|
|
73 |
VI |
G |
Trên đường dọc qua giữa con người, ngay dưới mắt |
|
74 |
VIII |
D-E |
Điểm giữa cánh mũi và mép |
|
75 |
VIII-IX |
D-E |
Phía dưới huyệt Diện Chẩn 74 trên 2 cánh mũi |
|
80 |
XII |
A-B |
|
|
85 |
X-XI |
E |
Trên cằm, dưới hai khóe môi |
|
87 |
XII |
O |
Điểm lồi nhất ụ cằm |
|
89 |
XI |
E |
|
|
91 |
VIII |
C |
|
|
97 |
III-IV |
D-E |
Sát trên lông mày |
|
98 |
III-IV |
H-K |
Sát trên điểm cao nhất của lông mày |
|
99 |
III-IV |
G-H |
Sát trên điểm giữa lông mày |
|
100 |
IV-V |
L-M |
Điểm cuối lông mày |
|
101 |
XII |
B |
Trên ụ cằm |
|
102 |
III-IV |
L-M |
Trên đỉnh lông mày |
|
103 |
II |
O |
Chính giữa trán |
|
104 |
XI |
G |
Hai bên cằm |
|
105 |
XI |
H |
Hai bên cằm – sát huyệt Diện Chẩn 104 |
|
106 |
III |
O |
Giữa phần thấp của trán - |
|
107 |
III |
B |
|
|
108 |
III-IV |
O |
Trên điểm giữa hai lông mày |
|
109 |
IV-V |
O |
Dưới điểm giữa hai lông mày |
|
113 |
IX |
D |
Hai bên nhân trung |
|
120 |
VIII |
E |
Sát cánh mũi bên trái ( 1 huyệt Diện Chẩn) |
|
121 |
VIII-IX |
D-E |
Sát phần dưới cánh mũi trái |
|
123 |
II |
K |
Phần giữa 2 bên trán |
|
124 |
II |
H |
Hai bên trán |
|
125 |
II-III |
G |
|
|
126 |
0 |
O |
Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc |
|
127 |
XI-XII |
O |
Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới |
|
128 |
II-III |
G |
Trên trán – ngay đường trục qua mắt |
|
129 |
III-IV |
L |
Phía trên phần cuối lông mày |
|
131 |
V |
L |
|
|
132 |
VIII |
K |
|
|
133 |
VIII-IX |
K |
|
|
143 |
VIII-IX |
O |
Điểm chính giữa 2 lỗ mũi nhìn từ bên dưới |
|
145 |
VII-VIII |
D-E |
|
|
156 |
XI-XII |
D |
Hai bên ụ cằm |
|
157 |
XI-XII |
D |
|
|
159 |
XI-XII |
E |
|
|
163 |
IX-X |
O |
|
|
171 |
VII-VIII |
D-E |
Trên đường rãnh mép phải |
|
173 |
VIII |
O |
Chính giữa đỉnh mũi |
|
174 |
VII-VIII |
B |
Hai bên cánh mũi sát sống mũi |
|
175 |
II |
B |
Giữa trán – hai bên huyệt Diện Chẩn 103 |
|
177 |
III-IV |
M-N |
Sát mí tóc hai bên thái dương - phía trên lông mày. |
|
178 |
VIII |
B |
Hai bên đỉnh mũi trên cánh mũi |
|
179 |
IV-V |
C-D |
|
|
183 |
IV |
M-N |
|
|
184 |
VI-VII |
B |
Điểm giữa mũi hai bên sống mũi |
|
185 |
II-III |
M-N |
Sát mí tóc thái dương |
|
188 |
IV-V |
B-C |
Điểm giữa hai lông mày và sống mũi |
|
189 |
VI |
O |
Dưới 2 mắt ngay trên sống mũi |
|
196 |
IV-V |
A-B |
Ngang mí mắt trên phần lõm của sống mũi |
|
197 |
II |
C |
|
|
209 |
V-VI |
D |
|
|
210 |
O-I |
D |
Dưới mi tóc |
|
215 |
III |
L-M |
|
|
216 |
III-IV |
H |
|
|
217 |
IV-V |
L |
Dưới thái dương – ngang đuôi lông mày |
|
218 |
III-IV |
K |
|
|
219 |
O |
D |
|
|
222 |
X |
G |
|
|
226 |
X-XI |
D-E |
|
|
227 |
X-XI |
B |
|
|
228 |
IX-X |
D-E |
|
|
229 |
X |
H |
|
|
233 |
VIII |
G-H |
Trên gò má phải – hợp với huyệt Diện Chẩn 41 và 50 thành tam giác Gan. |
|
235 |
XI-XII |
O |
Phía trên ụ cằm |
|
236 |
X-XI |
O |
|
|
240 |
IV |
B |
|
|
247 |
VIII-IX |
O |
Giữa nhân trung – dưới huyệt Diện Chẩn 19 |
|
253 |
VIII-IX |
O-A |
Sát hai lỗ mũi nhìn từ dưới lên |
|
254 |
XII |
A-B |
Phía dưới ụ cằm |
|
255 |
XII |
B-C |
|
|
256 |
XII |
D-E |
Hai bên cằm |
|
257 |
XII |
E-G |
Ngang ụ cằm ở hai bên cạnh cằm |
|
267 |
III-IV |
G |
Chính giữa hai lông mày |
|
268 |
III-IV |
E |
Phần bên trong trên hai lông mày |
|
269 |
VII-VIII |
H |
Phần nổi cao nhất của gò má |
|
270 |
X |
K |
Hai bên phía trên cằm |
|
276 |
VII-VIII |
K |
Phía ngoài gò má |
|
287 |
VIII-IX |
B |
Ngay dưới hai lỗ mũi |
|
290 |
VII |
B |
Hai bên huyệt Diện Chẩn số 1 trên sống mũi |
|
292 |
XI-XII |
G |
Ngang ụ cằm – sát phía ngoài cằm |
|
293 |
XI-XII |
G-H |
|
|
300 |
I |
E |
Phần cao của trán |
|
301 |
I |
G |
|
|
302 |
I |
H |
|
|
303 |
I |
K |
|
|
305 |
IX-X |
G-H |
|
|
310 |
III |
C |
Phần thấp của cằm |
|
312 |
IV-V |
O |
Giữa sống mũi – dưới huyệt Diện Chẩn 26 |
|
324 |
III-IV |
K |
|
|
330 |
V-VI |
C |
|
|
332 |
III |
D |
|
|
333 |
II-III |
H |
|
|
340 |
I |
B |
|
|
341 |
I |
C |
|
|
342 |
I |
O |
|
|
347 |
X-XI |
B |
Trên đường dọc qua lỗ mũi – sát bờ trên của ụ cằm |
|
348 |
O-I |
O |
Sát phần trán với mí tóc – dưới H.329 |
|
353 |
VI |
H |
|
|
354 |
VI |
E |
|
|
355 |
V-VI |
D |
|
|
356 |
VIII |
H |
Trên gò má bên phải |
|
357 |
VI |
D-E |
|
|
358 |
VI |
K |
|
|
360 |
III |
E |
|
|
365 |
XII |
O |
Nơi chẻ đôi của ụ cằm |
|
377 |
O |
C |
|
|
379 |
O |
B |
|
|
401 |
O-I |
O |
|
|
405 |
II-III |
C |
Trên hai đầu lông mày- giữa trán |
|
421 |
II |
D |
|
|
422 |
II |
E |
|
|
423 |
II |
G |
|
|
432 |
VI-VII |
E-G |
Dưới mắt – giữa tuyến E -G |
|
437 |
VIII-IX |
H |
|
|
458 |
II-III |
H |
|
|
461 |
X-XI |
K |
Trên đường ngang bờ môi dưới |
|
467 |
VI-VII |
D-E |
Kết hợp với H.61 và H.491 thành tam giác đều. |
|
477 |
III-IV |
B-C |
Phía Trên 2 góc trong của lông mày |
|
481 |
VII-VIII |
G-H |
|
|
491 |
VI-VII |
D |
Hai bên sườn mũi - ở giữa VI-VII |
|
505 |
V-VI |
C |
|
|
511 |
IX-X |
E |
|
|
512 |
XII |
O |
|
|
556 |
0 |
O |
Sát mí tóc trên tuyến 0 – trên H.126 |
|
557 |
0 |
O |
Nằm trong phần tóc trên H.556 |
|
558 |
0 |
G |
Trên đường dọc qua giữa con ngươi – nằm sát mí tóc. |
|
559 |
0 |
H |
Bên cạnh H. 558 |
|
560 |
0 |
E |
|
|
461 |
III |
G |
|
|
564 |
0 |
K |
Sát mí tóc, gần bên thái dương |
|
565 |
VI |
D |
|
|
567 |
II |
Q |
|
|
630 |
VIII-IX |
B-C |
|
|
|
|
|
|
|
Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng Tai
huyệt Diện Chẩn số |
Tuyến ngang |
Tuyến Dọc |
MÔ TẢ |
0 |
VII |
P-Q |
Trên đường biên giữa bình tai và da mặt |
9 |
X |
M |
Dưới gò má – ngang miệng |
10 |
VIII-IX |
N |
|
14 |
VIII-IX |
P-Q |
Bờ dưới dái tai và góc hàm |
15 |
VIII-IX |
P-Q |
Đỉnh của hõm sâu nhất giữa xương chũm và x. hàm dưới sau dái tai |
16 |
V |
P-Q |
|
27 |
X |
L |
|
28 |
VIII-IX |
M |
Phần trong gò má – ngang cánh mũi |
30 |
VII-VIII |
L-M |
|
33 |
VII-VIII |
M |
Trên gò má – trên H.28 |
57 |
V-VI |
P-Q |
Chỗ lõm nhất của khuyệt Diện Chẩn vành tai |
60 |
VI |
M |
|
62 |
XI |
M |
Dưới gò má – ngang cằm |
79 |
VII-VIII |
P-Q |
Trên dáy tai |
88 |
VI |
N-P |
|
94 |
X |
P |
Trên xương quai xanh |
95 |
IX-X |
P-Q |
|
96 |
X |
N-P |
|
130 |
V |
M |
Dưới thái dương – ngang khóe mắt |
139 |
III-IV |
Q |
Trong tóc, phía trên tai |
162 |
XI |
L |
|
170 |
VI-VII |
Tai |
|
180 |
IV |
M |
|
191 |
II |
M-N |
Sát mí tóc hai bên thái dương |
195 |
III |
M-N |
|
245 |
IX - X |
N-P |
|
274 |
VII-VIII |
P-Q |
|
275 |
VIII-IX |
P |
|
282 |
VII-VIII |
P |
Trước dáy tai |
309 |
IX |
P-Q |
|
319 |
III-IV |
L-M |
|
343 |
XI-XII |
M |
Trên gờ xương hàm |
344 |
XI-XII |
L-M |
|
345 |
XI-XII |
L-M |
|
346 |
XI-XII |
L |
|
459 |
V-VI |
M-N |
|
460 |
V |
M-N |
Trên thái dương |
555 |
V |
N-P |
|
Các huyệt Diện Chẩn : 14 – 15 – 54-55-56 – 200 – 201 – 202 – 203 – 204 nằm dọc theo phần giữa vành tai và phần trên xương quai xanh.
(xem hình bán diện)
Khai thông huyệt Diện Chẩn đạo
Trước khi tiến hành điều trị theo các phác đồ, ta cần phải khai thông huyệt Diện Chẩn đạo bằng cách dò tìm điểm đau ( Sinh huyệt Diện Chẩn ) . Việc dò tìm sinh huyệt Diện Chẩn là tùy vào tình trạng bệnh. Ví dụ : Đau gan, ta dò vùng tam giác gan phản chiếu trên mặt.
Sau khi đã phát hiện ra điểm đau ( Sinh huyệt Diện Chẩn) ta sẽ lăn, hơ , ấn… trên điểm đau đó, động tác này sẽ giúp khai thông huyệt Diện Chẩn đạo , vì theo nguyên lý ; Thống tắc bất thông ( Đau sẽ không thông )
Nếu không phải sinh huyệt Diện Chẩn, hay ấn vào không đau, thì huyệt Diện Chẩn đó đã được thông rồi – không cần tác động nữa – Thông tác bất thống (Thông rồi sẽ không đau nữa) .
Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng tai
Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng tai
BẢNG PHÂN LOẠI HUYỆT DIỆN CHẨN
LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ
1/ Bảng Phân loại huyệt Diện Chẩn theo bộ phận :
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
ĐẦU |
37, 50 - 0,19,26,51,87,103 |
||
Đỉnh Đầu |
50,51,103 – 37, 87, 106, 126,189,365 |
||
Nửa bên đầu |
41, 54, 55 , 3, 51, 100, 180, 184,235, 437 |
||
Sau đầu gáy |
87, 106, 156,8, 26, 54, 55, 65, 100, 127, 188, 201, 267, 290. |
||
Mặt |
60, 61 – 3, 37, 39, 57, 58 |
||
Trán |
39, 51 – 37, 60, 61, 103, 106, 197 |
||
Mắt |
16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422 6, 12, 80, 106, 188, 196, 197, 330, 423 |
||
Tai |
41, 45, 65, 179, 421, 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235, 290, 232. |
||
Mũi |
3, 19, 39, 61, 126, 377, 379 – 1, 7, 26, 50, 103, 106, 107, 108, 138, 184, 240, 467. |
||
Gờ mày |
156, 467 |
||
Môi, Miệng |
37, 39, 127 – 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 228, 236 |
||
Cổ |
8, 12, 19, 26 – 20, 106, 107, 290 |
||
NIÊM MẠC |
3, 26, 61 – 13, 19, 79 |
||
NÃO – THẦN KINH |
1, 8, 34, 65, 103, 124, 125, 126, 175, 197, 300 |
||
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
NỘI TẠNG |
|
||
Lưỡi |
57,79,312 – 8, 26, 60, 61, 109, 196 |
||
Răng |
8, 188, 196 – 0, 3, 14, 16, 22, 26, 34, 38, 39, 45, 57, 60, 100, 127, 180, 300 |
||
Họng (thực quản) |
14, 19, 61, 275 - 8, 26, 96, 109, 312 |
||
Phổi (Phế) |
26, 28, 275,3, 13, 61, 109, 125, 128, 132, 267, 276, 279, 491. |
||
Bao tử (Vị) |
19, 39, 50, 120, 121 - 5, 7, 34, 45, 54, 55, 61, 63, 64, 74, 113, 127, 310, 405, 421. |
||
Tụy Tạng (Tỳ) |
38, 63 – 7, 17, 113 |
||
Lá lách (Tỳ) |
37, 40 – 124, 132, 423, 481 |
||
Mật (Đởm) |
41, 184 – 54, 55, 124, 139 |
||
Gan (Can) |
50, 58 – 47, 70, 103, 197, 189, 233, 303, 356, 421, 423. |
||
Tim (Tâm bào) |
8, 12, 34, 57, 59, 60, 87, 103, 106, 127, 269 20, 55, 107, 191 |
||
Ruột Non |
22, 127, 236 – 8, 34, 29, 226, 227, 228 |
||
Ruột già (Đại trường) |
38 – 9, 19, 97, 98, 104, 105, 143,510,561 |
||
TThận |
0, 1, 17, 19, 45, 73, 219, 300 – 22, 29, 38, 43, 210, 290, 301, 302, 560 |
||
Hậu Môn |
19, 50, 365 – 126, 127, 143 |
||
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
CƠ QUAN SINH DỤC |
|
||
Dương vật |
19, 53, 63 – 0, 1,23, 26, 37, 50, 174 |
||
Dịch hoàn |
7, 113, 287 – 35, 65, 73, 156 |
||
Âm hộ - Âm Đạo |
3, 19, 63 |
||
Tử cung |
1, 19, 53 – 23, 61, 63, 174 |
||
Buồng trứng |
7, 73, 113, 156 – 65, 210, 287, 347 |
||
Bọng đái |
22, 85, 87 ; 3, 26, 29, 53, 60, 73, 126, 235, 290 |
||
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
NGỰC – LƯNG – BỤNG |
|
||
Ngực |
13, 189 – 3, 60, 73, 269, 467, 491 |
||
Vú |
12, 60, 63,73 – 39, 59, 179, 283 |
||
Cột sống lưng |
1, 143, 342 – 19, 63, 219,558,559,560 |
||
Thắt lưng |
1, 342 – 0, 19, 21, 43, 45, 127, 210, 300, 341,560. |
||
Giữa hai bả vai |
310, 360 – 332, 420, 421, 491, 562,565 |
||
Quanh rốn |
222 – 0,29,53,63,113,127 |
||
Trên rốn |
63, 53 – 7, 17, 19, 50, 58, 61, 113 |
||
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
VAI - TAY |
|
||
Bả vai |
310, 360, 477 – 0, 4, 13, 34, 38, 97, 98, 106, 107, 120, 139, 421 |
||
Khớp vai |
88, 278 – 73, 65, 219, 354, 564 |
||
Cánh tay trên |
97, 98, 99 – 0, 38, 51, 60, 267, 360. |
||
Khuỷu tay |
98, 99 – 0, 28, 60, 73, 267, 360 |
||
Cổ tay |
100 – 0, 41,70, 130, 131, 235 |
||
Các khớp ngón tay |
19, 460 – 50, 60, 130. |
||
Bàn tay |
460 - 60, 130 |
||
Ngón tay cái |
3, 61, 180 |
||
Ngón tay trỏ |
39, 319 – 100, 177 |
||
Ngón Tay giữa |
38, 44 – 50, 195 |
||
Ngón tay áp út |
29 – 185, 222, 459 |
||
Ngón tay út |
60, 85, 191 - 0 |
||
BỘ PHẬN |
huyệt Diện Chẩn |
||
MÔNG – CHÂN |
|
||
Mông |
210, 277 –91, 219, 377 |
||
Háng |
64, 74 – 145 |
||
Đùi |
17 – 3, 7, 19, 37, 38, 50, 133 |
||
Khoeo (Nhượng) |
29 – 222 |
||
Đầu gối |
9, 96, 197 – 39, 129, 156, 422 |
||
Cẳng chân |
156 – 6, 50, 85, 96, 300 |
||
Cổ chân |
310, 347 - 107 |
||
Bàn chân |
34, 51 |
||
Gót chân |
127, 461 – 107, 286, 310 |
||
Ngón Chân cái |
254 – 97, 343 |
||
Ngón chân trỏ |
255 – 34, 344 |
||
Ngón chân giữa |
65 – 256, 246,240 |
||
Ngón chân áp út |
257 – 240, 346 |
||
Ngón chân út |
26, 292, 293 |
||
|
|
|
|
2/ Bảng phân loại huyệt Diện Chẩn theo triệu chứng
TRIỆU CHỨNG |
huyệt Diện Chẩn |
Đau |
16, 41, 34, 60, 85, 87 – 0, 14, 19, 37,38, 39, 50, 156 |
Nhức |
39, 43, 45, 300 – 0, 17, 301, 302, 560 |
Tức lói |
28, 38, 41, 189 – 0, 3, 120, 132, 269, 421 |
Ngứa |
3, 17, 34, 41, 50, 61, – 0, 26, 38, 85, 124 |
Rát, xót |
26, 61 – 3, 125 |
Nhột |
26, 61 – 3, 50 |
Tê, mất cảm giác |
37, 58, 60 – 40, 59 |
Chóng mặt |
8, 19, 63 – 0, 15, 26, 50, 60, 65, 106, 127 |
Nghẽn nghẹt |
14, 19, 61, 275 – 26, 39, 85, 87, 184, 312 |
Co giật |
19, 59, 103 – 26, 63, 124. |
Run |
45, 127 – 0, 6, 124, 300 |
Lờ đờ |
19, 50, 127, 300 – 0, 1, 6, 22, 37, 62, 63, 73, 113 |
Nóng |
3, 14, 15, 16, 26, 143, 180 - 13, 51, 85, 100, 130. |
Lạnh |
6, 73, 127, 300 – 7, 8, 113 |