Đồ hình phản chiếu nội tạng
|
||
Đồ hình Phản chiếu nội tạng trên trán |
Đồ hình phản chiếu nội tạng trên mặt
|
|
TRÊN MẶT | NỘI TẠNG | |
1- Đầu mũi đến Sơn căn
2- Vùng dưới ngọa tàm (mí mắt dưới)
3- Vùng dưới khu vực vừa nêu trên (phổi):
Mép phải, dưới xương gò má bên mặt
4- Cũng vùng trên nhưng bên trái
5- Bờ môi trên
6- Viền trắng quanh môi trên và phần
dưới của bờ môi dưới .
7- Chỗ lồi nhất của ụ cằm xuống chót cằm
8- Từ phần khóe trở lên đụng đường ngang
qua giữa Nhân trung
9- Từ nếp nhăn mũi má chéo xuống dưới
xương gò má (giữa rãnh Nhân trung)
10-Sống mũi |
1.Tim, động mạch phổi
2.Phổi
3.Gan – Mật
4.Dạ dày, lách
5.Dạ dày, lá mía (tụy tạng)
6.Ruột non
7.Tử cung, noãn sào, bọng đái
8.Thận – tuyến thượng thận
9.Bờ sườn
10.Xương ức – Thực quản, khí quản |
|
|
||
Đồ hình phản chiếu nội tạng và hai bàn chân
|
Đồ hình phản chiếu nội tạng và hai bàn tay
|
||
|
|
||
Đồ hình phản chiếu nội tạng và hai lỗ tai | Đồ hình phản chiếu não bộ |
Đồ hình phản chiếu não bộ
|
|
Đồ hình phản chiếu hệ thống sinh dục nam |
Đồ hình phản chiếu hệ thống sinh dục nữ |
Đổ hình phản chiếu Hệ thống sinh dục nam
|
Viền lông mày
2. Ổ mắt
3. Nguyên lỗ mũi |
Đồ hình phản chiếu Hệ thống sinh dục nữ
|
1. Lông mày
2. Ổ mắt
3. Giữa hai lông mày
4. Sống mũi
5. Lỗ mũi |
|
|
||
Đồ hình phản chiếu Tim
|
Đồ hình phản chiếuThái Cực Âm Dương trên mặt
|