In bài này

Hệ thống huyệt đạo trên vùng mặt của Diện Chẩn

Sách Thực hành Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp - GS.TSKH Bùi Quốc Châu - Phần 02

 Hệ thống huyệt Diện Chẩn đạo trên vùng mặt do GS TSKH Bùi Quốc Châu tìm ra dựa trên việc trị liệu cho các bệnh nhân nghiện ma tuý tại trung tâm cai nghiện Bình Triệu. Từ ngày 26/3/1980 là ngày thầy Bùi Quốc Châu tìm ra và áp dụng thử nghiệm huyệt Diện Chẩn số 1, sau đó lần lượt các huyệt Diện Chẩn khác như huyệt Diện Chẩn số 5 tìm ra ngày 30/3/1980, huyệt Diện Chẩn sô 0 tìm ra ngày 7/4/1980 huyệt Diện Chẩn số 3 tìm ra ngày 13/4/1980.

Sau đó lần lượt dựa trên các nguyên lý phản chiếu, đồng ứng, thày đã tìm ra hơn 300 huyệt Diện Chẩn được đánh số từ 0 đến huyệt Diện Chẩn số 630 (Có một vài số không có huyệt Diện Chẩn). Hệ thống huyệt Diện Chẩn này là điểm đặc thù của phương pháp Diện Chẩn, chỉ tập trung trên vùng mặt (chính diện và bán diện)  khác hẳn với hệ thống huyệt Diện Chẩn đạo theo Đông Y dựa theo hệ kinh lạc, rải rác toàn thân và chỉ hơn 100 huyệt Diện Chẩn với tên riêng bằng tiếng Hán Việt.

 Vì Diện Chẩn có rất nhiều huyệt Diện Chẩn, có những huyệt Diện Chẩn dễ tìm, có huyệt Diện Chẩn khó tìm, có những huyệt Diện Chẩn chỉ có một, nhưng cũng có những huyệt Diện Chẩn có cả hai bên vùng mặt. Vì thế, khi sử dụng nên có bản đồ huyệt Diện Chẩn và Bảng tìm huyệt Diện Chẩn theo toạ độ. 

Bảng tìm huyệt Diện Chẩn trên mặt

Hướng dẫn:

Bạn đọc cần có Bản đồ huyệt Diện Chẩn Diện Chẩn (Các huyệt Diện Chẩn thường dùng 2003) bên cạnh. Khi cần tìm huyệt Diện Chẩn , hãy căn cứ vào 3 điều :

Số huyệt Diện Chẩn : Từ huyệt Diện Chẩn số 1 – 630 ( có những số không có huyệt Diện Chẩn)

Tuyến ngang: Đánh số thứ tự La Mã từ tuyến I – tuyến XII

Tuyến dọc : Theo thứ tự ABC. Xuất phát từ tuyến O ngay chính giữa mặt đi ra hai bên từ vần A đến vần L ( 2 vần A – 2 vần L)

Lưu ý:

Có những huyệt Diện Chẩn nằm trên chính diện mặt và có những huyệt Diện Chẩn chỉ nhìn thấy ở hai bên

Các huyệt Diện Chẩn chính diện

huyệt Diện Chẩn số

Tuyến ngang

Tuyến Dọc

MÔ TẢ

1

VII

O

Chính giữa sống mũi

3

VII-VIII

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi, Ngay trên gò má .

5

VIII

D

Trên 2 cánh mũi

6

X-XI

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi, hai bên cằm

7

IX

B

Hai bên nhân trung

8

V

O

Trên sống mũi – ngang 2 mắt

12

V

B

Trên sống mũi – ngang huyệt Diện Chẩn 8

13

VI-VII

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngay giữa gò má

17

IX

E

Hai bên mép

18

V

C

 

19

VIII-IX

O

Điểm cao nhất của rãnh nhân trung

20

V

A

Chính giữa sống mũi – hai bên huyệt Diện Chẩn số 8

21

VI-VII

B

Hai bên sống mũi

22

XI-XII

O

Ngay chính giữa ụ cằm

23

VII-VIII

O

Chính giữa chóp mũi

26

IV

O

Chính giữa hai lông mày

29

X

E-G

Hai bên mép môi

31

VI-VII

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi

Dưới hai mắt

32

VIII

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi phải (có 1 huyệt Diện Chẩn)

34

III-IV

C-D

Trên đầu 2 lông mày

35

VIII-IX

B

Hai bên nhân trung sát lỗ mũi

36

VIII-IX

E-G

Hai bên mép

37

VIII

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi trái (có 1 huyệt Diện Chẩn)

38

IX

G

Cuối 2 đường rãnh mép

39

VIII-IX

E-G

Hai bên mép ngang cánh mũi

40

VIII

H

Ngang huyệt Diện Chẩn 37 bên trái

41

VIII-IX

H

Giữa má phía dưới bên phải

43

VII-VIII

O

Trên sống mũi, dưới huyệt Diện Chẩn số 1

45

VII-VIII

B

Hai bên sống mũi ngang huyệt Diện Chẩn 43

47

VIII

E

Giữa đường rãnh mép phải

48

VIII

D-E

Trên mép phải gần cánh mũi

49

VIII-IX

E-G

Dưới đường rãnh mép phải

50

VIII-IX

G

Bên má phải sát huyệt Diện Chẩn 49

51

XII

D

Bên phải ụ cằm

52

VII-VIII

D-E

Sát đỉnh mép phải – trái là huyệt Diện Chẩn 58

53

IX-X

O

Phía dưới nhân trung, sát môi trên

58

VII-VIII

D-E

Sát đỉnh  mép trái –phải là huyệt Diện Chẩn 52

59

VI

L

Hai bên má, sát tai

61

VII-VIII

D

Trên Đỉnh hai mép .

63

IX

O

Chính giữa nhân trung

64

VIII-IX

D

Điểm thấp nhất của cánh mũi

65

IV

C

Góc trên lông mày

68

VI

M-N

 

69

VI

M

 

70

VIII-IX

G

Trên đường dọc qua giữa con ngươi, ngang cánh mũi trái

71

VII-VIII

D-E

 

72

VIII-IX

L

 

73

VI

G

Trên đường dọc qua giữa con người, ngay dưới mắt

74

VIII

D-E

Điểm giữa cánh mũi và mép

75

VIII-IX

D-E

Phía dưới huyệt Diện Chẩn 74 trên 2 cánh mũi

80

XII

A-B

 

85

X-XI

E

Trên cằm, dưới hai khóe môi

87

XII

O

Điểm lồi nhất ụ cằm

89

XI

E

 

91

VIII

C

 

97

III-IV

D-E

Sát trên lông mày

98

III-IV

H-K

Sát trên điểm cao nhất của lông mày

99

III-IV

G-H

Sát trên điểm giữa lông mày

100

IV-V

L-M

Điểm cuối lông mày

101

XII

B

Trên ụ cằm

102

III-IV

L-M

Trên đỉnh lông mày

103

II

O

Chính giữa trán

104

XI

G

Hai bên cằm

105

XI

H

Hai bên cằm – sát huyệt Diện Chẩn 104

106

III

O

Giữa phần thấp của  trán -

107

III

B

 

108

III-IV

O

Trên điểm giữa hai lông mày

109

IV-V

O

Dưới điểm giữa hai lông mày

113

IX

D

Hai bên nhân trung

120

VIII

E

Sát cánh mũi bên trái ( 1 huyệt Diện Chẩn)

121

VIII-IX

D-E

Sát phần dưới cánh mũi trái

123

II

K

Phần giữa 2 bên trán

124

II

H

Hai bên trán

125

II-III

G

 

126

0

O

Trên đỉnh giữa trán sát mép tóc

127

XI-XII

O

Giữa phần trên ụ cằm gần môi dưới

128

II-III

G

Trên trán – ngay đường trục qua mắt

129

III-IV

L

Phía trên phần cuối lông mày

131

V

L

 

132

VIII

K

 

133

VIII-IX

K

 

143

VIII-IX

O

Điểm chính giữa 2 lỗ mũi  nhìn từ bên dưới

145

VII-VIII

D-E

 

156

XI-XII

D

Hai bên ụ cằm

157

XI-XII

D

 

159

XI-XII

E

 

163

IX-X

O

 

171

VII-VIII

D-E

Trên đường rãnh mép phải

173

VIII

O

Chính giữa đỉnh mũi

174

VII-VIII

B

Hai bên cánh mũi sát sống mũi

175

II

B

Giữa trán – hai bên huyệt Diện Chẩn 103

177

III-IV

M-N

Sát mí tóc hai bên thái dương  - phía trên lông mày.

178

VIII

B

Hai bên đỉnh mũi trên cánh mũi

179

IV-V

C-D

 

183

IV

M-N

 

184

VI-VII

B

Điểm  giữa mũi hai bên sống mũi

185

II-III

M-N

Sát mí tóc thái dương

188

IV-V

B-C

Điểm giữa hai lông mày và sống mũi

189

VI

O

Dưới 2 mắt ngay trên sống mũi

196

IV-V

A-B

Ngang mí mắt trên phần lõm của sống mũi

197

II

C

 

209

V-VI

D

 

210

O-I

D

Dưới mi tóc

215

III

L-M

 

216

III-IV

H

 

217

IV-V

L

Dưới thái dương – ngang đuôi lông mày

218

III-IV

K

 

219

O

D

 

222

X

G

 

226

X-XI

D-E

 

227

X-XI

B

 

228

IX-X

D-E

 

229

X

H

 

233

VIII

G-H

Trên gò má phải – hợp với huyệt Diện Chẩn 41 và 50 thành tam giác Gan.

235

XI-XII

O

Phía trên ụ cằm

236

X-XI

O

 

240

IV

B

 

247

VIII-IX

O

 Giữa nhân trung – dưới huyệt Diện Chẩn 19

253

VIII-IX

O-A

Sát hai lỗ mũi nhìn từ dưới lên

254

XII

A-B

Phía dưới ụ cằm

255

XII

B-C

 

256

XII

D-E

Hai bên cằm

257

XII

E-G

Ngang ụ cằm ở hai bên cạnh cằm

267

III-IV

G

Chính giữa hai lông mày

268

III-IV

E

Phần bên trong trên hai lông mày

269

VII-VIII

H

Phần nổi cao nhất của gò má

270

X

K

Hai bên phía trên cằm

276

VII-VIII

K

Phía ngoài gò má

287

VIII-IX

B

Ngay dưới hai lỗ mũi

290

VII

B

Hai bên huyệt Diện Chẩn số 1 trên sống mũi

292

XI-XII

G

Ngang ụ cằm – sát phía ngoài cằm

293

XI-XII

G-H

 

300

I

E

Phần cao của trán

301

I

G

 

302

I

H

 

303

I

K

 

305

IX-X

G-H

 

310

III

C

Phần thấp của cằm

312

IV-V

O

Giữa sống mũi – dưới huyệt Diện Chẩn 26

324

III-IV

K

 

330

V-VI

C

 

332

III

D

 

333

II-III

H

 

340

I

B

 

341

I

C

 

342

I

O

 

347

X-XI

B

Trên đường dọc qua lỗ mũi – sát bờ trên của ụ cằm

348

O-I

O

Sát phần trán với mí tóc – dưới H.329

353

VI

H

 

354

VI

E

 

355

V-VI

D

 

356

VIII

H

Trên gò má bên phải

357

VI

D-E

 

358

VI

K

 

360

III

E

 

365

XII

O

Nơi chẻ đôi của ụ cằm

377

O

C

 

379

O

B

 

401

O-I

O

 

405

II-III

C

Trên hai đầu lông mày- giữa trán

421

II

D

 

422

II

E

 

423

II

G

 

432

VI-VII

E-G

Dưới mắt – giữa tuyến E -G

437

VIII-IX

H

 

458

II-III

H

 

461

X-XI

K

Trên đường ngang bờ môi dưới

467

VI-VII

D-E

Kết hợp với H.61 và H.491 thành tam giác đều.

477

III-IV

B-C

Phía Trên 2 góc trong của lông mày

481

VII-VIII

G-H

 

491

VI-VII

D

Hai bên sườn mũi - ở giữa VI-VII

505

V-VI

C

 

511

IX-X

E

 

512

XII

O

 

556

0

O

Sát mí tóc trên tuyến 0 – trên H.126

557

0

O

Nằm trong phần tóc trên H.556

558

0

G

Trên đường  dọc qua giữa con ngươi – nằm sát mí tóc.

559

0

H

Bên cạnh H. 558

560

0

E

 

461

III

G

 

564

0

K

Sát mí tóc, gần bên thái dương

565

VI

D

 

567

II

Q

 

630

VIII-IX

B-C

 

 

 

 

 

 

Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng Tai

huyệt Diện Chẩn số

Tuyến ngang

Tuyến Dọc

MÔ TẢ

0

VII

P-Q

Trên đường biên giữa bình tai và da mặt

9

X

M

Dưới gò má – ngang miệng

10

VIII-IX

N

 

14

VIII-IX

P-Q

Bờ dưới dái tai và góc hàm

15

VIII-IX

P-Q

Đỉnh của hõm sâu nhất giữa xương chũm và x. hàm dưới sau dái tai

16

V

P-Q

 

27

X

L

 

28

VIII-IX

M

Phần trong gò má – ngang cánh mũi

30

VII-VIII

L-M

 

33

VII-VIII

M

Trên gò má – trên H.28

57

V-VI

P-Q

Chỗ lõm nhất của khuyệt Diện Chẩn  vành tai

60

VI

M

 

62

XI

M

Dưới gò má – ngang cằm

79

VII-VIII

P-Q

Trên dáy tai

88

VI

N-P

 

94

X

P

Trên xương quai xanh

95

IX-X

P-Q

 

96

X

N-P

 

130

V

M

Dưới thái dương – ngang khóe mắt

139

III-IV

Q

Trong tóc, phía trên tai

162

XI

L

 

170

VI-VII

Tai

 

180

IV

M

 

191

II

M-N

Sát mí tóc hai bên thái dương

195

III

M-N

 

245

IX - X

N-P

 

274

VII-VIII

P-Q

 

275

VIII-IX

P

 

282

VII-VIII

P

Trước dáy tai

309

IX

P-Q

 

319

III-IV

L-M

 

343

XI-XII

M

Trên gờ xương hàm

344

XI-XII

L-M

 

345

XI-XII

L-M

 

346

XI-XII

L

 

459

V-VI

M-N

 

460

V

M-N

Trên thái dương

555

V

N-P

 

 Các huyệt Diện Chẩn : 14 – 15 – 54-55-56 – 200 – 201 – 202 – 203 – 204  nằm dọc theo phần giữa vành tai và phần trên xương quai xanh.

(xem hình bán diện)

 Khai thông huyệt Diện Chẩn đạo 

Trước khi tiến hành điều trị theo các phác đồ, ta cần phải khai thông huyệt Diện Chẩn đạo bằng cách dò tìm điểm đau ( Sinh huyệt Diện Chẩn ) . Việc dò tìm sinh huyệt Diện Chẩn là tùy vào tình trạng bệnh. Ví dụ : Đau gan, ta dò vùng tam giác gan phản chiếu trên mặt.

Sau khi đã phát hiện ra điểm đau ( Sinh huyệt Diện Chẩn) ta sẽ lăn, hơ , ấn… trên điểm đau đó, động tác này sẽ giúp khai thông huyệt Diện Chẩn đạo , vì theo nguyên lý ; Thống tắc bất thông ( Đau sẽ không thông )

Nếu không phải sinh huyệt Diện Chẩn, hay ấn vào không đau, thì huyệt Diện Chẩn đó đã được thông rồi – không cần tác động nữa – Thông tác bất thống (Thông rồi sẽ không đau nữa) .  

 

Huyệt Diện Chẩn chính diện

 Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng tai

Đồ hình huyệt Diện Chẩn trắc diện  

 Các huyệt Diện Chẩn hai bên mặt (bán diện) và vùng tai

BẢNG PHÂN LOẠI HUYỆT DIỆN CHẨN

LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

1/ Bảng Phân loại huyệt Diện Chẩn theo bộ phận :

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

ĐẦU

37, 50 - 0,19,26,51,87,103

Đỉnh Đầu

50,51,103  – 37, 87, 106, 126,189,365

Nửa bên đầu

41, 54, 55 , 3, 51, 100, 180, 184,235, 437

Sau đầu gáy

87, 106, 156,8, 26, 54, 55, 65, 100, 127, 188, 201, 267, 290.

Mặt

60, 61 – 3, 37, 39, 57, 58

Trán

39, 51 – 37, 60, 61, 103, 106, 197

Mắt

16, 100, 102, 103, 130, 175, 421, 422

6, 12, 80, 106, 188, 196, 197, 330, 423

Tai

41, 45, 65, 179, 421, 0, 15, 57, 138, 145, 197, 235, 290, 232.

Mũi

3, 19, 39, 61, 126, 377, 379 – 1, 7, 26, 50, 103, 106, 107, 108, 138, 184, 240, 467.

Gờ mày

156, 467

Môi, Miệng

37, 39, 127 – 3, 8, 29, 53, 61, 226, 227, 228, 236

Cổ

8, 12, 19, 26 – 20, 106, 107, 290

NIÊM MẠC

3, 26, 61 – 13, 19, 79

NÃO – THẦN KINH

1, 8, 34, 65, 103, 124, 125, 126, 175, 197, 300

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

NỘI TẠNG

 

Lưỡi

57,79,312  – 8, 26, 60, 61, 109, 196

Răng

8, 188, 196 – 0, 3, 14, 16, 22, 26, 34, 38, 39, 45, 57, 60, 100, 127, 180, 300

Họng (thực quản)

14, 19,  61, 275 - 8, 26, 96, 109, 312

Phổi (Phế)

26, 28, 275,3, 13, 61, 109, 125, 128, 132, 267, 276, 279, 491.

Bao tử (Vị)

19, 39, 50, 120, 121 -  5, 7, 34, 45, 54, 55, 61, 63, 64, 74, 113, 127, 310, 405, 421.

Tụy Tạng (Tỳ)

38, 63 – 7, 17, 113

Lá lách (Tỳ)

37, 40   124, 132, 423, 481

Mật (Đởm)

41, 184 – 54, 55, 124, 139

Gan (Can) 

50, 58 – 47, 70, 103, 197, 189, 233, 303, 356, 421, 423.

Tim (Tâm bào)

8, 12, 34, 57, 59, 60, 87, 103, 106, 127, 269  20, 55, 107, 191

Ruột Non

22, 127, 236  – 8, 34, 29, 226, 227, 228

Ruột già (Đại trường)

38 – 9, 19, 97, 98, 104, 105, 143,510,561

TThận

0, 1, 17, 19, 45, 73, 219, 300 – 22, 29, 38, 43, 210, 290, 301, 302, 560

Hậu Môn

19, 50, 365 – 126, 127, 143

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

CƠ QUAN SINH DỤC

 

Dương vật

19, 53, 63  – 0, 1,23, 26, 37, 50, 174

Dịch hoàn

7, 113, 287 – 35, 65, 73, 156

Âm hộ - Âm Đạo

3, 19, 63

Tử cung

1, 19, 53   23, 61, 63, 174

Buồng trứng

7, 73, 113, 156 – 65, 210, 287, 347

Bọng đái

22, 85, 87 ; 3, 26, 29, 53, 60, 73, 126, 235, 290

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

NGỰC – LƯNG – BỤNG

 

Ngực

13, 189 – 3, 60, 73, 269, 467, 491

12, 60, 63,73 – 39, 59, 179, 283

Cột sống lưng

1, 143, 342 – 19, 63, 219,558,559,560

Thắt lưng

1, 342   0, 19, 21, 43, 45, 127, 210, 300, 341,560.

Giữa hai bả vai

310, 360 – 332, 420, 421, 491, 562,565

Quanh rốn

222 – 0,29,53,63,113,127

Trên rốn

63, 53 – 7, 17, 19, 50, 58, 61, 113

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

VAI - TAY

 

Bả vai

310, 360, 477  – 0, 4, 13, 34, 38, 97, 98, 106, 107, 120, 139, 421

Khớp vai

88, 278 – 73, 65, 219, 354, 564

Cánh tay trên

97, 98, 99 – 0, 38, 51, 60, 267, 360.

Khuỷu tay

98, 99   0, 28, 60, 73, 267, 360

Cổ tay

100 – 0, 41,70, 130, 131, 235

Các khớp ngón tay

19, 460 – 50, 60, 130.

Bàn tay

460 - 60, 130

Ngón tay cái

3, 61, 180

Ngón tay trỏ

39, 319 – 100, 177

Ngón Tay giữa

38, 44 – 50, 195

Ngón tay áp út

29 – 185, 222, 459

Ngón tay út

60, 85, 191 - 0

BỘ PHẬN

huyệt Diện Chẩn

MÔNG – CHÂN

 

Mông

210, 277  –91, 219, 377

Háng

64, 74 – 145

Đùi

17 – 3, 7, 19, 37, 38, 50, 133

Khoeo (Nhượng)

29   222

Đầu gối

9, 96, 197 – 39, 129, 156, 422

Cẳng chân

156 – 6, 50, 85,  96, 300

Cổ chân

310, 347 - 107

Bàn chân

34, 51

Gót chân

127, 461 – 107, 286, 310

Ngón Chân cái

254 – 97, 343

Ngón chân trỏ

255 – 34, 344

Ngón chân giữa 

65 – 256, 246,240

Ngón chân áp út

257 – 240, 346

Ngón chân út

26, 292, 293

 

 

 

 

2/ Bảng phân loại huyệt Diện Chẩn theo triệu chứng

TRIỆU CHỨNG

huyệt Diện Chẩn

Đau

16, 41, 34, 60, 85, 87 –  0, 14, 19, 37,38, 39, 50, 156

Nhức

39, 43, 45, 300  – 0, 17, 301, 302, 560

Tức lói

28, 38, 41, 189 – 0, 3, 120, 132, 269, 421

Ngứa

3, 17, 34, 41, 50, 61, – 0, 26, 38, 85, 124

Rát, xót

26, 61   3, 125

Nhột

26, 61 – 3, 50

Tê, mất cảm giác

37, 58, 60   40, 59

Chóng mặt

8, 19, 63 – 0, 15, 26, 50, 60, 65, 106, 127

Nghẽn nghẹt

14, 19, 61, 275 – 26, 39, 85, 87, 184, 312

Co giật

19, 59, 103 – 26, 63, 124.

Run

45, 127 – 0, 6, 124, 300

Lờ đờ

19, 50, 127, 300 – 0, 1, 6, 22, 37, 62, 63, 73, 113

Nóng 

3, 14, 15, 16, 26, 143, 180  - 13, 51, 85, 100, 130.

Lạnh

6, 73, 127, 300 – 7, 8, 113

GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(dienchan.com)