Thực hành Diện Chẩn Bùi Quốc Châu - Phương pháp dưỡng sinh chăm sóc sức khỏe độc đáo, ít tốn kém, hiệu quả kỳ diệu, thật tuyệt vời của Việt Nam. https://dienchanviet.com/index.php/thap-chi-dao/thuc-hanh-thap-chi-dao 2024-11-25T09:47:43+07:00 Joomla! - Open Source Content Management 6 bước thực hành thập chỉ đạo 2014-10-27T02:58:03+07:00 2014-10-27T02:58:03+07:00 https://dienchanviet.com/index.php/thap-chi-dao/thuc-hanh-thap-chi-dao/6-buoc-thuc-hanh-thap-chi-dao Vũ Văn Hội dienchanviet@gmail.com <div class="feed-description"><p style="text-align: justify;"> <strong style="line-height: 1.3em;">Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 1 - Kh</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ở</strong><strong style="line-height: 1.3em;">i đ</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ộ</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ng</strong><strong style="line-height: 1.3em;"> </strong></p> <p style="text-align: justify;"><span style="line-height: 1.3em;">* Vê các  đầu ngón tay, ngón chân trước lúc đi ngủ, sau khi thức dậy</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Kích thích vòng tiểu tuần hoàn.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Giúp các tế bào diễn ra sự trao đổi chất tốt hơn.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Giải pháp phòng bệnh tốt nhất cho mọi phương pháp điều trị.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> * Hưng phấn - Ức chế</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Vê lưng các đầu ngón =&gt; Kích thích hưng phấn =&gt;  vào buổi sáng.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Vê nơi lòng các ngón =&gt; Ức chế =&gt; Giảm sự hưng phấn =&gt; Làm êm diệu trước lúc đi ngủ.</span></p> <h2 style="text-align: justify;"><strong style="line-height: 1.3em;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 2 - </strong></strong><strong><span style="line-height: 1.3em;">KHAI THÔNG</span></strong></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>KHAI THÔNG TAY</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Khai thông kinh khí: Khóa móng + Đẩy lóng.</p> <p style="text-align: justify;">* Khai thông Huyết mạch: Khóa Hổ Khẩu + Đẩy lóng</p> <p style="text-align: justify;">Trong trường hợp cần chuyển khí huyết sang bên đối diện:</p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Nhân tâm bên lành + Ngũ Bội 54321</p> <p style="text-align: justify;">=&gt; Chuyển khí từ bên lành sang làm mạnh cho bên bệnh.</p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Hộ Khẩu + Hoàng Lưu + bật Dương Hữu bên lành</p> <p style="text-align: justify;">=&gt; Chuyển khí từ bên lành sang làm mạnh cho bên bệnh.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>KHAI THÔNG CHÂN</strong><br /> * Khai thông Kinh khí: khóa móng + Đẩy lóng<br /> * Khai thông Huyết mạch: Khóa Khô khốc + đỡ Achiles + Đẩy lóng 54321</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA MÓNG + ĐẨY LÓNG TAY</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA MÓNG ĐẨY + ĐẨY LÓNG CHÂN</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA HỘ KHẨU + ĐẨY MẠCH TAY</p> <h2 style="text-align: justify;"><strong style="line-height: 1.3em;"><strong><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 3 -</strong></strong></strong><strong> <span style="line-height: 1.3em;">DẪN CHUYỂN LÊN ĐẦU</span></strong><span style="line-height: 1.3em;"> </span></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>DẪN CHUYỂN XUỐNG CHÂN</strong><br /> <br /> <strong>DẪN CHUYỂN QUA BÊN</strong><br /> Dẫn kinh khí đi qua tay đối diện cùng bên ( chuyển khí).<br /> Khóa Hộ Khẩu + Khóa Nhân Tam + Đẩy lóng.<br /> Các khớp tương ứng với cơ quan<br /> * Khớp lóng 1 =&gt; Khớp vai<br /> * Khớp lóng 2 =&gt; Khớp khủy tay<br /> * Khớp lóng 3 =&gt; Khớp cổ tay<br /> các ngón tương ứng với<br /> * Ngón 1&amp;2 =&gt; Mặt trong cánh tay<br /> * Ngón 3 =&gt;  Mặt giữa cánh tay.<br /> * ngón 4&amp; 5 =&gt; Mặt ngoài cánh tay<br /> <strong>DẪN CHUYỂN ĐẾN KHIẾU</strong><br /> Dẫn kinh khí vào các Khiếu của các tạng phủ liên hệ ( kết hợp với khóa ngón)<br /> * Ngón 1 =&gt; Phế =&gt; Mũi<br /> * Ngón 2 =&gt; Tỳ =&gt; Miệng<br /> * ngón 3 =&gt; Tâm =&gt; Lưỡi<br /> * Ngón 4 =&gt; Can =&gt; Mắt<br /> * Ngón 5 =&gt; Thận =&gt; Tai.<br /> <strong>DẪN CHUYỂN ĐẾN TẠNG</strong><br /> Cách tác động lên Bí Huyền<br /> * Khóa Khô khốc + Khóa Achiles<br /> * Khóa Kheo và Bí Huyền liên hệ<br /> Ví dụ:<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> @ Gây ấm thận: Bấm Ngũ Bội 5<br /> @ Gây ấm can: Bấm Ngũ Bội 4<br /> @ Gây ấm ngực: Bấm Ngũ Bội 3<br /> @ Gây ấm tỳ: Bấm Ngũ Bội 2<br /> @ Gây ấm phế: Bấm Ngũ Bội 1<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> * Bấm Ngũ bội 5 - Thận: làm ấm từ thắt lưng trở xuống<br /> * Bấm Ngũ bội 4 - Can: làm ấm nửa người bên trái<br /> * Bấm Ngũ bội 3 - Tâm: làm ấm nực và hai bàn tay<br /> * Bấm Ngũ bội 2 - Tỳ: làm ấm toàn thân<br /> * Bấm Ngũ bội 1 - Phế: làm ấm người bên phải.<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> * Bấm Ngũ bội 5 - Thận: tác động lên lỗ tai =&gt; chữa điếc<br /> * Bấm Ngũ bội 4 - Can: tác động lên mắt =&gt; Chữa mắt thâm<br /> * Bấm Ngũ bội 3 - Tâm: tác động lên lưỡi =&gt; chữa câm<br /> * Bấm Ngũ bội 2 - Tỳ: tác động lên môi =. chữa môi thâm<br /> * Bấm Ngũ bội 1 - Phế: tác động lên mũi =&gt; làm ấm mũi.<span style="line-height: 1.3em;"> </span></p> <h2 style="text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 4 - <span style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">BƠM MÁU</span></strong></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>B</strong><strong>Ơ</strong><strong>M MÁU LÊN Đ</strong><strong>Ầ</strong><strong>U</strong><br /> * Khóa Hổ Khẩu + Hoàng Ngưu<br /> - Khóa Chí Thế 1-2 + đẩy Chí Thế 4-5<br /> - Khóa Chí Thế 4-5 + đẩy Chí Thế 1-2<br /> =&gt; Đẩy cùng lúc hai Chí Thế<br /> =&gt; Đẩy Khô Lạc<br /> =&gt; Bóp Tứ Thế tay<br /> + Bên ngoài: bóp từ dưới lên trên - đẩy máu lên đầu<br /> + Bên trong: bóp từ trên xuống dưới - đưa máu xuống tay.<br /> =&gt; Day 3 Sinh Huyệt:  Thái Lâu, Ân Suốt, Thủ Mạnh.<br /> Chú Ý !<br /> Khi bơm máu dùng 1 trái banh hoặc dùng tay kẹp vào nách để hạn chế lưu lượng máu chảy về tim.<br /> * Đổi tay, bơm máu tương tự<br /> * Khoá Hộ Khẩu + bấm Đoạn thế - Khư Nai<br /> * Khóa Cao Thống + Day Khô lạc 1<br /> * Khóa Cao Thống + Bóp cơ Ức đòn chủm<br /> - Bóp từ dưới lên trên  =&gt; dẫn máu vào tai<br /> - Bóp từ trên xuống dưới =&gt; dẫn máu vào lưỡi.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>B</strong><strong>Ơ</strong><strong>M MÁU XU</strong><strong>Ố</strong><strong>NG CHÂN</strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Kheo + Day Bí Huyền 7 - 8<br /> * Bóp Tứ Thế Chân<br /> * Khóa Achiles + Đẩy Đắc Quan<br /> * Khóa Achiles + Khô Khốc ( dụng cụ)<br /> * Khóa Định Tử 1-2 + Day Định Tử 4-5<br /> * Khóa Định Tử 4-5 + Day Định Tử 1-2<br /> * Cùng day hai định tử.</p> <h2 style="line-height: 1.3em; text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 5 - </strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Đ</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Ặ</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">C TR</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Ị</strong></h2> <h2 style="text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 6 <span style="color: #000000;">- G</span></strong><span style="color: #000000; font-family: Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 13px; font-weight: bold; line-height: 1.3em;">IẢI HUYỆT - 12 huyệt căn bản</span></h2> <address style="text-align: justify;"><span style="color: #000000; font-family: Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 13px; line-height: 1.3em;">(Nguồn: thapchidao.tuchuabenh.net)</span></address></div> <div class="feed-description"><p style="text-align: justify;"> <strong style="line-height: 1.3em;">Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 1 - Kh</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ở</strong><strong style="line-height: 1.3em;">i đ</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ộ</strong><strong style="line-height: 1.3em;">ng</strong><strong style="line-height: 1.3em;"> </strong></p> <p style="text-align: justify;"><span style="line-height: 1.3em;">* Vê các  đầu ngón tay, ngón chân trước lúc đi ngủ, sau khi thức dậy</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Kích thích vòng tiểu tuần hoàn.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Giúp các tế bào diễn ra sự trao đổi chất tốt hơn.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Giải pháp phòng bệnh tốt nhất cho mọi phương pháp điều trị.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> * Hưng phấn - Ức chế</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Vê lưng các đầu ngón =&gt; Kích thích hưng phấn =&gt;  vào buổi sáng.</span><br style="line-height: 1.3em;" /><span style="line-height: 1.3em;"> - Vê nơi lòng các ngón =&gt; Ức chế =&gt; Giảm sự hưng phấn =&gt; Làm êm diệu trước lúc đi ngủ.</span></p> <h2 style="text-align: justify;"><strong style="line-height: 1.3em;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 2 - </strong></strong><strong><span style="line-height: 1.3em;">KHAI THÔNG</span></strong></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>KHAI THÔNG TAY</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Khai thông kinh khí: Khóa móng + Đẩy lóng.</p> <p style="text-align: justify;">* Khai thông Huyết mạch: Khóa Hổ Khẩu + Đẩy lóng</p> <p style="text-align: justify;">Trong trường hợp cần chuyển khí huyết sang bên đối diện:</p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Nhân tâm bên lành + Ngũ Bội 54321</p> <p style="text-align: justify;">=&gt; Chuyển khí từ bên lành sang làm mạnh cho bên bệnh.</p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Hộ Khẩu + Hoàng Lưu + bật Dương Hữu bên lành</p> <p style="text-align: justify;">=&gt; Chuyển khí từ bên lành sang làm mạnh cho bên bệnh.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>KHAI THÔNG CHÂN</strong><br /> * Khai thông Kinh khí: khóa móng + Đẩy lóng<br /> * Khai thông Huyết mạch: Khóa Khô khốc + đỡ Achiles + Đẩy lóng 54321</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA MÓNG + ĐẨY LÓNG TAY</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA MÓNG ĐẨY + ĐẨY LÓNG CHÂN</p> <p style="text-align: justify;" align="center">KHÓA HỘ KHẨU + ĐẨY MẠCH TAY</p> <h2 style="text-align: justify;"><strong style="line-height: 1.3em;"><strong><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 3 -</strong></strong></strong><strong> <span style="line-height: 1.3em;">DẪN CHUYỂN LÊN ĐẦU</span></strong><span style="line-height: 1.3em;"> </span></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>DẪN CHUYỂN XUỐNG CHÂN</strong><br /> <br /> <strong>DẪN CHUYỂN QUA BÊN</strong><br /> Dẫn kinh khí đi qua tay đối diện cùng bên ( chuyển khí).<br /> Khóa Hộ Khẩu + Khóa Nhân Tam + Đẩy lóng.<br /> Các khớp tương ứng với cơ quan<br /> * Khớp lóng 1 =&gt; Khớp vai<br /> * Khớp lóng 2 =&gt; Khớp khủy tay<br /> * Khớp lóng 3 =&gt; Khớp cổ tay<br /> các ngón tương ứng với<br /> * Ngón 1&amp;2 =&gt; Mặt trong cánh tay<br /> * Ngón 3 =&gt;  Mặt giữa cánh tay.<br /> * ngón 4&amp; 5 =&gt; Mặt ngoài cánh tay<br /> <strong>DẪN CHUYỂN ĐẾN KHIẾU</strong><br /> Dẫn kinh khí vào các Khiếu của các tạng phủ liên hệ ( kết hợp với khóa ngón)<br /> * Ngón 1 =&gt; Phế =&gt; Mũi<br /> * Ngón 2 =&gt; Tỳ =&gt; Miệng<br /> * ngón 3 =&gt; Tâm =&gt; Lưỡi<br /> * Ngón 4 =&gt; Can =&gt; Mắt<br /> * Ngón 5 =&gt; Thận =&gt; Tai.<br /> <strong>DẪN CHUYỂN ĐẾN TẠNG</strong><br /> Cách tác động lên Bí Huyền<br /> * Khóa Khô khốc + Khóa Achiles<br /> * Khóa Kheo và Bí Huyền liên hệ<br /> Ví dụ:<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> @ Gây ấm thận: Bấm Ngũ Bội 5<br /> @ Gây ấm can: Bấm Ngũ Bội 4<br /> @ Gây ấm ngực: Bấm Ngũ Bội 3<br /> @ Gây ấm tỳ: Bấm Ngũ Bội 2<br /> @ Gây ấm phế: Bấm Ngũ Bội 1<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> * Bấm Ngũ bội 5 - Thận: làm ấm từ thắt lưng trở xuống<br /> * Bấm Ngũ bội 4 - Can: làm ấm nửa người bên trái<br /> * Bấm Ngũ bội 3 - Tâm: làm ấm nực và hai bàn tay<br /> * Bấm Ngũ bội 2 - Tỳ: làm ấm toàn thân<br /> * Bấm Ngũ bội 1 - Phế: làm ấm người bên phải.<br /> Khóa Bí Huyền 5 + Khóa Kheo<br /> * Bấm Ngũ bội 5 - Thận: tác động lên lỗ tai =&gt; chữa điếc<br /> * Bấm Ngũ bội 4 - Can: tác động lên mắt =&gt; Chữa mắt thâm<br /> * Bấm Ngũ bội 3 - Tâm: tác động lên lưỡi =&gt; chữa câm<br /> * Bấm Ngũ bội 2 - Tỳ: tác động lên môi =. chữa môi thâm<br /> * Bấm Ngũ bội 1 - Phế: tác động lên mũi =&gt; làm ấm mũi.<span style="line-height: 1.3em;"> </span></p> <h2 style="text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 4 - <span style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">BƠM MÁU</span></strong></h2> <p style="text-align: justify;"><strong>B</strong><strong>Ơ</strong><strong>M MÁU LÊN Đ</strong><strong>Ầ</strong><strong>U</strong><br /> * Khóa Hổ Khẩu + Hoàng Ngưu<br /> - Khóa Chí Thế 1-2 + đẩy Chí Thế 4-5<br /> - Khóa Chí Thế 4-5 + đẩy Chí Thế 1-2<br /> =&gt; Đẩy cùng lúc hai Chí Thế<br /> =&gt; Đẩy Khô Lạc<br /> =&gt; Bóp Tứ Thế tay<br /> + Bên ngoài: bóp từ dưới lên trên - đẩy máu lên đầu<br /> + Bên trong: bóp từ trên xuống dưới - đưa máu xuống tay.<br /> =&gt; Day 3 Sinh Huyệt:  Thái Lâu, Ân Suốt, Thủ Mạnh.<br /> Chú Ý !<br /> Khi bơm máu dùng 1 trái banh hoặc dùng tay kẹp vào nách để hạn chế lưu lượng máu chảy về tim.<br /> * Đổi tay, bơm máu tương tự<br /> * Khoá Hộ Khẩu + bấm Đoạn thế - Khư Nai<br /> * Khóa Cao Thống + Day Khô lạc 1<br /> * Khóa Cao Thống + Bóp cơ Ức đòn chủm<br /> - Bóp từ dưới lên trên  =&gt; dẫn máu vào tai<br /> - Bóp từ trên xuống dưới =&gt; dẫn máu vào lưỡi.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>B</strong><strong>Ơ</strong><strong>M MÁU XU</strong><strong>Ố</strong><strong>NG CHÂN</strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;">* Khóa Kheo + Day Bí Huyền 7 - 8<br /> * Bóp Tứ Thế Chân<br /> * Khóa Achiles + Đẩy Đắc Quan<br /> * Khóa Achiles + Khô Khốc ( dụng cụ)<br /> * Khóa Định Tử 1-2 + Day Định Tử 4-5<br /> * Khóa Định Tử 4-5 + Day Định Tử 1-2<br /> * Cùng day hai định tử.</p> <h2 style="line-height: 1.3em; text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 5 - </strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Đ</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Ặ</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">C TR</strong><strong style="font-family: Tahoma, Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 12px; line-height: 1.3em;">Ị</strong></h2> <h2 style="text-align: justify;"><strong>Thực hành Thập chỉ đạo: Bước 6 <span style="color: #000000;">- G</span></strong><span style="color: #000000; font-family: Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 13px; font-weight: bold; line-height: 1.3em;">IẢI HUYỆT - 12 huyệt căn bản</span></h2> <address style="text-align: justify;"><span style="color: #000000; font-family: Helvetica, Arial, sans-serif; font-size: 13px; line-height: 1.3em;">(Nguồn: thapchidao.tuchuabenh.net)</span></address></div>